Vật liệu Panel
A. VẬT LIỆU BỀ MẶT:
1. Sắt:
- Sắt được sơn tĩnh điện, chống trầy xước, kháng khuẩn, chống tĩnh điện.
- Độ dày: 0.45 ~ 1.5mm
2. Nhôm:
- Nhôm có tính giảm âm, chịu nhiệt.
- Độ dày: 0.15 ~ 1.5mm.
3. Inox:
- Inox, có tính năng chống oxi hóa và ăn mòn cao.
- Khả năng định hình tốt.
- Độ dày: 0.45 ~ 1.5mm
4. Phíp:
- Phíp, có tính năng chịu nhiệt, chống mài mòn.
- Kháng vi khuẩn và nấm mốc.
- Độ dày: 0.8 ~ 1.5mm
B. VẬT LIỆU LÕI:
1. PU:
- Tỷ trọng: ≥ 35 kg/m3
- Độ dẫn nhiệt: ≤ 0.30 W/m.k
- Polyurethane
- Khả năng chịu lửa: B1
- Nhiệt độ tối đa: 120oC
2. EPS / XPS:
- Expanded Polystyrene / Extruded Polystyrene
- Tỷ trọng: ≥ 18 kg/m3
- Độ dẫn nhiệt: ≤ 0.41 W/m.k
- Khả năng chịu lửa: B1
- Nhiệt độ tối đa: 100oC
3. Bông khoáng:
- Tỷ trọng: ≥ 100 kg/m3
- Độ dẫn nhiệt: ≤ 0.46 W/m.k
- Khả năng chịu lửa: A
- Nhiệt độ tối đa: 500oC
4. Giấy tổ ong
- Tỷ trọng: ≥ 22 kg/m3
- Khả năng chịu lửa: B1
- Nhiệt độ tối đa: 800oC
5. Giấy nhôm tổ ong:
- Tỷ trọng: ≥ 22 kg/m3
- Khả năng chịu lửa: B1
- Nhiệt độ tối đa: 800oC
6. Panel trần ược gia cường bằng thạch cao:
- Tỷ trọng: ≥ 100 kg/m3
- Độ dẫn nhiệt: ≤ 0.46 W/m.k
- Khả năng chịu lửa: A
- Nhiệt độ tối đa: 500oC
Các sản phẩm khác: Thảm trải sàn | Phòng sạch | Sàn thể thao | Sàn Epoxy - Pu | Sàn cao su